Khuyến mãi
Bảng báo giá xe Kona lăn bánh
Giá xe Kona lăn bánh cập nhật tại Hyndai Tam Trinh. Chúng tôi cam kết Giá bán tốt nhất – Thủ tục nhanh gọn nhất.
"Cơ Hội Hiếm Có - Giảm Thuế Trước Bạ 50%"
Ưu đãi mua xe
- Chiết khấu giảm tiền mặt.
- Tặng bảo hiểm vật chất thân xe.
- Đặc biệt tặng ngay gói phụ kiện cao cấp cho khách đặt cọc xe trong tháng.
- Tặng phiếu bảo dưỡng định kỳ.
- Tặng 03 năm bảo hành, không giới hạn kilomet.
- Tặng bộ phụ kiện theo xe, quà cá nhân giá trị.
- Kho xe luôn cập nhật đủ màu, đủ xe, model 2020.
Quý khách còn được hỗ trợ
- Hỗ trợ lái thử xe tận nhà miễn phí, giao xe tận nhà khi khách đặt cọc ngay.
- Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng, xét duyệt nhanh.
- Hỗ trợ khách hàng ở tỉnh, lãi suất ưu đãi, hồ sơ duyệt nhanh gọn.
- Hỗ trợ các khách hàng không chứng minh tài chính, nguồn thu thấp.
- Hỗ trợ cho vay lên đến 90% giá trị xe, tối đa 07 năm cho Quý khách
- Hỗ trợ kĩ thuật 24/7, lên lịch bảo dưỡng qua điện thoại hoặc đến tận nhà.
TẬN TÂM-CHUYÊN NGHIỆP
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ ngay Hotline: 0987 824 571 (sms,call,zalo) để được tư vấn miễn phí.
GIÁ XE KONA 2020
Giá xe Kona chính hãng cập nhật 24/7.
Giá xe Kona phiên bản | Giá niêm yết | Giá bán |
Hyundai Kona Tiêu chuẩn | 636.000.000 | 614.000.000 |
Hyundai Kona Đặc Biệt | 699.000.000 | 675.800.000 |
Hyundai Kona Turbo | 750.000.000 | 725.800.000 |
GIÁ XE HYUNDAI KONA NHƯ VẬY CÓ NÊN MUA

Ưu điểm
- Thiết kế khỏe khoắn, hiện đại và thể thao thu hút được đối tượng khách hàng trẻ.
- Động cơ mạnh mẽ đem lại những trải nghiệm lái khá thú vị.
- Dù có nhiều trang bị nhưng giá hyundai kona vẫn khá rẻ do được lắp ráp trong nước.
- Cách âm tốt.
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
- Trang bị nội – ngoại thất hiện đại bậc nhất phân khúc
- Hệ thống an toàn hiện đại bậc nhất phân khúc
Nhược điểm
- Hệ thống giảm xóc khá mềm tạo cho người lái cảm giác “hơi cứng” khi di chuyển trên đường xấu
- Giá xe Hyundai Kona vẫn chưa ở mức cạnh tranh cao.
- Không có phiên bản dẫn động 2 cầu
HYUNDAI KONA CHI TIẾT
Ngoại thất

Hyundai Kona mang một dáng vẻ hiện đại, thể thao, năng động và đặc biệt là trẻ trung hơn, bởi mẫu xe nằm ở phân crossover cỡ nhỏ.
Phần đầu xe với Lưới tản nhiệt Hyundai Kona 2020 hình đa giác được thiết kế theo phong cách thác nước Cascading Grill như Hyundai Tucson và Hyundai SantaFe. Nhưng ở Kona, lưới tản nhiệt bóp gọn hơn và chỉ có mặt lưới đen như Santa Fe 2020, mà không có các thanh ngang kiểu truyền thống giống Tucson. Ở bản cao nhất Kona 1.6 Turbo, lưới tản nhiệt được viền mạ chrome sáng bóng càng tăng phần sang trọng.

Đèn pha – cos cũng lạ không kém khi nằm lọt lòng trong hốc bọc nhựa đen liên kết với hốc gió ngay sát bên dưới. Một ưu điểm Kona 2020 là đèn pha – cos dùng công nghệ LED và được trang bị cả tính năng đèn tự động và chiếu góc như Tucson và SantaFe. Trong khi các đối thủ hiện chỉ dùng đèn Projector Halogen. Nhưng cũng hơi tiếc vì đèn LED chỉ áp dụng trên 2 bản đắt tiền là Kona 2.0 và Kona 1.6 Turbo. Trong khi Kona tiêu chuẩn chỉ dùng đèn Halogen và không có tính năng chiếu góc.

Về phần đuôi xe, đèn hậu LED vuốt mỏng thu mình trong đường gân nhấn sâu vòng dưới kính hậu khá đẹp. Cũng như Hyundai SantaFe, cụm đèn báo phanh, đèn lùi và đèn báo rẽ tách rời đèn hậu, được dời xuống thấp nằm bọc trong hốc nhựa đèn kéo dài từ vòm bánh xe ở bên hông.
Nội thất

Không gian Hyundai Kona 2020 thiết kế theo phong cách đơn giản, tập trung vào sự tiện dụng.
Phiên bản Kona 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo được bọc ghế da. Trong khi Kona bản thường chỉ bọc ghế nỉ khá dễ bám bẩn và kém sang. Do đó, người mua Kona bản thường đa phần chọn cách bọc ghế da cho xe.
Thông số kĩ thuật
- Động cơ xăng Nu 2.0 MPI: công suất cực đại 149 mã lực và mô men xoắn 180 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ dầu 1.6T-GDI Turbo: công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 265 Nm, kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
MÀU XE KONA
Giá xe Kona màu Trắng

Giá xe Kona màu Đen

Giá xe Kona màu Đỏ

Hyundai Kona Vàng

Bảng báo giá xe Kona lăn bánh
Phiên bản xe | Giá xe lăn bánh Hà Nội | Giá xe lăn bánh Tỉnh |
Kona tiêu chuẩn | 653.000.000 | 678.000.000 |
Kona đặc biệt | 738.000.000 | 713.000.000 |
Kona turbo | 770.000.000 | 796.000.000 |
( Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo) Đơn vị tính VNĐ